Thành phần
Vipteen Vinh Gia chứa Calci Carbonat (dạng nano), vitamin D3, MK7 cùng đa dạng các khoáng chất và hoạt chất sinh học cần thiết như Kẽm oxyd dạng nano, Magnesium Oxide, Chelate Boron amino acid, Manganese gluconate, Đồng gluconate, DHA và Natri chondroitin sulphate…
Mỗi viên nang cứng 520mg chứa:
Menaquinon-7 (MK7) | 10 mcg |
Vitamin D3 | 150 IU |
Calci Carbonat (dạng nano) | 100 mg |
Magnesium Oxide | 100 mg |
Natri chondroitin sulphate | 25 mg |
Vitamin B1 | 25 mg |
Horsetail Extract (Equisetum Arvense) ( chiết xuất cỏ đuôi ngựa) | 12.5 mg |
DHA | 15 mg |
Manganese gluconate | 5 mg |
Vitamin B6 | 2.5 mg |
Copper Gluconate (Đồng gluconate) | 2 mg |
Zinc Oxide nano (Kẽm oxyd dạng nano) | 1.7 mg |
Chelate Boron amino acid | 0.45 mg |
Acid Folic | 250 mcg |
Thành phần khác | lactose monohydrat, PVP K30, magnesi stearat, ethanol 96%. vừa đủ 1 viên. |
Công dụng
Vipteen giúp bổ sung canxi, vitamin D, MK7 (vitamin K2) giúp:
-
- Hỗ trợ xương răng chắc khỏe
- Hỗ trợ giúp phát triển chiều cao
- Hạn chế nguy cơ còi xương, thấp còi.
Đối tượng sử dụng
Vipteen sử dụng cho các đối tượng:
-
- Thanh thiếu niên và trẻ em từ 9 tuổi trở lên, trẻ em đang trong giai đoạn phát triển.
- Trẻ còi xương, thiếu Canxi, vitamin D.
Phụ huynh có trẻ dưới 9 tuổi chưa uống được dạng viên vui lòng lựa chọn dạng cốm Pre Vipteen 2 hoặc Pre Vipteen 3 cho trẻ!
Cách dùng
-
- Uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần (sáng – chiều).
- Nên uống Vipteen trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ.
- Có thể sử dụng hàng ngày và thường xuyên hoặc sử dụng thành từng đợt từ 3-6 tháng để có kết quả tốt.
- Để đạt kết quả tốt, cần kết hợp với việc ăn uống đủ dưỡng chất, sinh hoạt điều độ, tập thể dục đều đặn và ngủ đủ giấc.
Lưu ý
-
- Không sử dụng cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
- Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh nắng trực tiếp.
Reviews
There are no reviews yet.