THÀNH PHẦN
Pirolam 10mg/g có các thành phần sau:
Thành phần | Ciclopirox olamin 10 mg/g |
Tá dược | cồn propylen glycol 110 mg, methyl parahydroxybenzoat 0,7 mg, propyl parahydroxybenzoat 0,3 mg, ethanol 96% 160 mg, glycerol 40 mg, carbomer 10 mg, trolamin 3 mg, nước tinh khiết vừa đủ 1 g. |
CÔNG DỤNG
Pirolam 10mg/g Điều trị các bệnh nấm da, nấm da đầu, nấm da chân, nấm móng và nấm da đùi gây ra bởi:
– Trichophyton rubrum
– Trichphyton mentagrophytes
– Epidermophyton floccosum
– Microsporum canis
– Microsporum gypseum
– Candida albicans
– Candida tropicalis
– Candida krusei
– Candida parapsilosis
– Cryptococcus neoformans
– Aspergillusfumigatus.
Các nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương và Gram âm, cũng như mycoplasma.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Thuốc dùng ngoài. Thuốc dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
Bôi Pirolam 2 lần mỗi ngày lên vùng da bị nhiễm, xoa nhẹ nhàng hoặc để lớp gel khô tự nhiên. Tiếp tục dùng thuốc cho đến khi các triệu chứng đã hết. Thời gian điều trị tối ưu với ciclopirox olamin lên đến 3 tuần.
Nhằm ngăn ngừa tái phát, nên tiếp tục liệu pháp điều trị 10 ngày sau khi các tổn thương đã hồi phục. Thông báo bác sỹ nếu bệnh không cải thiện sau 4 tuần.
Không sử dụng vải hay miếng dán, ngoại trừ trị nấm móng có thể dùng băng kín dán lên vùng bị nhiễm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với ciclopirox hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Không dùng Pirolam cho trẻ dưới 6 tuổi. Chưa có nghiên cứu đầy đủ đánh giá an toàn của ciclopirox ở trẻ em.
Không dùng thuốc này cho nấm ở mắt hoặc các mô xung quanh mắt.
LƯU Ý
Ở phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú, chỉ dùng ciclopirox trong các trường hợp cần thiết.
Không được gãi ngứa và làm trầy xước các tổn thương do nấm.
Tránh để thuốc tiếp xúc với mắt.
Không dùng Pirolam ở âm đạo.
Tránh mặc quần áo và giầy không thấm thấm ẩm và hơi nóng. Sau khi rửa hoặc tắm, lau khô kỹ càng các vùng bị nhiễm bệnh.
Hàng ngày thay quần áo, khăn tắm, băng gạc (nấm móng) nếu tiếp xúc trực tiếp với vùng nhiễm bệnh. Giặt ở nhiệt độ 90°C (nên sử dụng khăn tắm dùng 1 lần).
Thuốc chứa cồn propylen có thể gây kích ứng da.
Thuốc chứa methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat có thể gây dị ứng da (có thể gây dị ứng muộn) và đôi khi gây co thắt phế quản.
BẢO QUẢN
Bảo quản Pirolam 10mg/g nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh nắng trực tiếp.
Reviews
There are no reviews yet.