THÀNH PHẦN
Ciheptal 1200 gồm:
Piracetam | 1200 mg |
Sucrose, sucralose, Natri benzoat, Natri citrat, Acid citric, Propylen glycol, Hương táo, Nước tinh khiết, vừa đủ 1 ống 10 ml. | Tá dược: |
CÔNG DỤNG
Ciheptal 1200 Điều trị triệu chứng rối loạn nhận thức, chóng mặt.
– Điều trị nghiện rượu.
– Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.
– Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Ciheptal 1200 được sử dụng như sau:
– Liều thường dùng là 30 – 160 mg/kg/ngày, tùy theo chỉ định. Thuốc được dùng uống, chia đều ngày 2 lần hoặc 3 – 4 lần.
– Rối loạn khả năng nhận thức và chóng mặt: 1,2-2,4 g một ngày, liều cao có thể lên tới 4,8 g một ngày. Thuốc được dùng uống, chia đều ngày 2 lần.
– Điều trị nghiện rượu: 12 g một ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên.
Điều trị duy trì: uống 2,4 g/ngày.
– Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.
– Điều trị giật rung cơ: piracetam được dùng với liều 7,2 g/ngày, chia làm 2 – 3 lần. Tùy theo đáp ứng, cứ 3 – 4 ngày một lần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.
LƯU Ý
Không sử dụng Ciheptal 1200 trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
– Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
– Người mắc bệnh Huntington.
– Người bệnh suy gan.
– Bệnh nhân xuất huyết não.
– Vì piracetam được thải qua thận, nên nửa đời của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh này và người bệnh cao tuổi.
– Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml thì cần phải điều chỉnh liều:
+ Hệ số thanh thải creatinin là 60 – 40 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,25 -1,7 mg/100 ml (nửa đời của piracetam dài hơn gấp đôi): Chỉ nên dùng 1/2 liều bình thường.
+ Hệ số thanh thải creatinin là 40 – 20 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,7 – 3,0 mg/100 ml (nửa đời của piracetam là 25 – 42 giờ): Dùng ¼ liều bình thường.
– Thận trọng trên bệnh nhân loét dạ dày, có tiền sử đột quỵ do xuất huyết, dùng cùng các thuốc gây chảy máu.
– Thận trọng trong các phẫu thuật lớn do khả năng rối loạn đông máu tiềm tàng.
BẢO QUẢN
Bảo quản Ciheptal 1200 ở nhiệt độ thường và tránh ánh nắng trược tiếp.
Reviews
There are no reviews yet.