THÀNH PHẦN
Hightamine có các thành phần chinh sau:
DL-Methionine có hàm lượng. | 9,2 mg |
L-Valine có hàm lượng 5 | ,0 mg. |
L-Isoleucine | 5,0 mg. |
L-Threonine | 5,0 mg. |
L-Tryptophan | 5,0 mg |
L-Phenylalanine | 5,0 mg. |
Lysine MCI | 25,0 mg. |
Retinol palmitate | 1 000 IU. |
Ergocalciferol | 100 IU |
Tocopherol acetate 50% | 10,0 mg. |
Thiamine nitrate | 2,5 mg. |
Folic acid. | 100 mcg |
Riboflavin | 1,5 mg. |
Nicotinamide | 10,0 mg. |
Pyridoxine HCl | 5,0 mg |
CÔNG DỤNG
Hightamine được dùng trong:
Phòng ngừa và điều trị các bệnh cần bổ sung các vitamin và các acid amin thiết yếu.
Phục hồi sức khỏe cho người mới ốm dậy, cung cấp chất dinh dưỡng cho trẻ bị suy dinh dưỡng, phụ nữ có thai
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Người lớn và trẻ em 12 tuổi trở lên dùng với liều 1 viên mỗi lần, dùng 3 lần trong ngày.
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi dùng với liều 1 viên mỗi lần, dùng 1 tới 2 lần trong ngày.
Sản phẩm bào chế dạng viên nang nên bệnh nhân sử dụng bằng đường uống.
Sử dụng nước sôi để nguội để uống thuốc, nên uống sau bữa ăn
LƯU Ý
Bệnh nhân vui lòng không sử dụng sản phẩm cho các trường hợp:
Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của sản phẩm.
Trẻ em chưa đủ 1 tuổi trở lên.
BẢO QUẢN
bảo quản Hightamine Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh nắng trực tiếp.
Reviews
There are no reviews yet.