THÀNH PHẦN
Kremil – S có cấc thành phần sau:
Aluminum Hydroxide | 178mg, |
Magnesium Hydroxide | 233mg, |
Simethicone | 30mg |
Aspartame, Tutti-Frutti Durarome, Colloidal Silicon Dioxide, Calcium Silicate, Crosscarmellose Sodium, D & C Red 30, Magnesium Stearate. | Tá dược |
CÔNG DỤNG
Kremil – S Làm dịu các triệu chứng tăng tiết acid dạ dày (như chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu) do loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, viêm thực quản.
Làm giảm các triệu chứng đầy hơi, bao gồm đau do đầy hơi sau mổ có liên quan đến tình trạng dư acid.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Liều dùng Kremil – S cho người lớn: dùng 1 – 2 viên sau mỗi bữa ăn khoảng 1 giờ và trước khi đi ngủ; hoặc khi đau với tổng liều không quá 8 viên một ngày; hoặc theo sự kê toa của bác sĩ.
Nên nhai viên thuốc trước khi nuốt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Kremil – S
Suy thận.
Giảm phosphate huyết thanh, nhuyễn xương.
Tắc ruột, hẹp môn vị.
BẢO QUẢN
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
-
- Để xa tầm tay trẻ em.
Reviews
There are no reviews yet.