THÀNH PHẦN
pentaglobin có các thành phần sau:
- Immunoglobulin tối thiểu 95% IgM 6mg, IgA 6mg, IgG 38mg.
- Thành phần khác: Glucose monohydrate (27,5mg/ml), Natri clorua (78µmol/ml) và nước cất pha tiêm (vừa đủ 1 ml).
CÔNG DỤNG
pentaglobin Là một điều trị bổ trợ trong nhiễm trùng vi khuẩn, sử dụng đồng thời với kháng sinh, đặc biệt là nhiễm trùng huyết do vi khuẩn gram dương, gram âm và độc tố của chúng.
pentaglobin Thay thế miễn dịch ở bệnh nhân bị ức chế miễn dịch và hội chứng thiếu hụt kháng thể thứ phát nặng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Điều trị bổ trợ trong nhiễm trùng vi khuẩn sử dụng kháng sinh:
Liều dùng 5 ml/kg trọng lượng cơ thể, sử dụng hàng ngày trong ba ngày liên tiếp. Liều truyền bổ sung có thể được yêu cầu tùy thuộc vào tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.
Thay thế miễn dịch ở bệnh nhân bị ức chế miễn dịch và hội chứng thiếu hụt kháng thể thứ phát nặng:
Sử dụng liều 3-5 ml/kg thể trọng. Có thể sử dụng lặp lại sau mỗi tuần nếu cần thiết.
Pentaglobin được dùng để truyền tĩnh mạch.
Trước khi dùng, Pentaglobin nên được để ở nơi khô ráo cho đến khi có nhiệt độ về bằng nhiệt độ phòng và tốt nhất là bằng nhiệt độ cơ thể (37ºC).
Dung dịch truyền là dạng dung dịch trong suốt.
Tốc độ truyền thay đổi tùy thuộc vào từng đối tượng bệnh nhân và từng trường hợp, cụ thể như sau:
Trẻ sơ sinh: 7ml/kg/giờ.
Trẻ em và người lớn: 0,4 ml/kg/giờ.
Thay thế miễn dịch: 100ml đầu tiên ở mức 0,4 ml/kg/giờ; sau đó truyền liên tục với tốc độ 0,2 ml/kg/giờ cho đến khi đạt được 15,0 ml/kg trong vòng 72 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Pentaglobin chống chỉ định ở bệnh nhân quá mẫn cảm với Immunoglobulin người, có thể xảy ra ở những người thiếu hụt Immunoglobulin-G hoặc Immunoglobulin-A.
LƯU Ý
Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt khi sử dụng: Một số phản ứng thuốc nghiêm trọng có thể liên quan đến tốc độ truyền.
Cần kiểm soát tốc độ truyền và theo dõi người bệnh chặt chẽ, do nguy cơ xuất hiện tác dụng phụ tăng lên khi tăng tốc độ truyền.
Đọc kỹ hướng dẫn của thuốc Pentaglobin 50ml trước khi sử dụng.
Thận trọng khi dùng thuốc cho người rối loạn chuyển hóa glucose, người bị béo phì tiền sử có yếu tố nguy cơ huyết khối nghẽn mạch, bệnh nhân suy thận cấp.
Không dùng thuốc hết hạn, có dấu hiệu bị đục, đổi màu hay vón cục…
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ 2- 80C, tránh ánh nắng trực tiếp.
Reviews
There are no reviews yet.