Giới thiệu sản phẩm
Glucerna là sản phẩm dinh dưỡng chuyên biệt với công thức đầy đủ và cân đối giúp kiểm soát đường huyết cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Thành phần
Dinh Dưỡng | Đơn vị | Bột (mỗi 100g) |
Pha chuẩn (mỗi 100ml) |
Mức đáp ứng RNI của 52.1g bột◊ |
Năng lượng | kcal/kJ | 437/1836 | 96/404 | – |
Chất đạm | g | 19,50 | 4,29 | – |
Chất béo | g | 16,70 | 3,67 | – |
MUFA | g | 7,77 | 1,71 | – |
PUFA | g | 3,76 | 0,83 | – |
Chất bột đường | g | 50,11 | 11,02 | – |
Polyols | g | 6,25 | 1,38 | – |
Chất xơ | g | 7,49 | 1,65 | – |
FOS | g | 2,05 | 0,45 | – |
Carnitin | mg | 33,0 | 7,3 | – |
Taurin | mg | 38,2 | 8,4 | – |
Cholin | mg | 191,0 | 42,0 | – |
Inositol | mg | 1536,0 | 337,9 | – |
VITAMIN/Vitamins | ||||
Vitamin A | mcg RE/IU | 318/1061 | 70/233 | 27,61% |
Vitamin D3 | mcg/IU | 12,50/500 | 2,75/110 | 65,13% |
Vitamin E | mg-αTE/IU | 10,1/15,0 | 2,2/3,3 | 43,85% |
Vitamin K1 | mcg | 38,0 | 8,4 | 33,56% |
Vitamin C | mg | 41,0 | 9,0 | 30,52% |
Vitamin B1 | mg | 0,78 | 0,17 | 33,87% |
Vitamin B2 | mg | 0,92 | 0,20 | 36,87% |
Niacin (tương đương) | mg NE | 9,20 | 2,02 | 29,96% |
Vitamin B6 | mg | 1,20 | 0,26 | 36,78% |
Acid Folic | mcg | 155 | 34 | 34,32% |
Vitamin B12 | mcg | 1,58 | 0,35 | 34,30% |
Biotin | mcg | 18,0 | 4,0 | – |
Acid Pantothenic | mg | 3,70 | 0,81 | – |
KHOÁNG CHẤT | ||||
Natri | mg | 405 | 89 | – |
Kali | mg | 710 | 156 | – |
Clo | mg | 601 | 132 | – |
Canxi | mg | 428 | 94 | 22,30% |
Phốt pho | mg | 323 | 71 | 24,04% |
Magiê | mg | 114,0 | 25,1 | 28,97% |
Sắt | mg | 4,03 | 0,89 | 11,47% |
Kẽm | mg | 5,75 | 1,26 | 42,80% |
Đồng | mcg | 320 | 70 | – |
Mangan | mg | 1,50 | 0,33 | – |
Selen | mcg | 30,0 | 6,6 | 45,97% |
Crôm | mcg | 76,0 | 16,7 | – |
Molybden | mcg | 50,0 | 11,0 | – |
I ốt | mcg | 73,0 | 16,1 | 25,36% |
-
- Pha chuẩn 220g bột hòa tan trong nước để có 1 lít Glucerna.
- %RNI cho nam giới từ 19 – 60 tuổi
- Sử dụng trước hạn dùng in ở đáy hộp. Đóng gói trong môi trường khí trơ.
Đặc điểm nổi bật
-
- Hệ bột đường tiên tiến có chỉ số đường huyết thấp và được tiêu hoá từ từ, hàm lượng Inositol tăng 4 lần***, hỗ trợ kiểm soát tốt đường huyết.
- Dinh dưỡng đầy đủ, cân đối với 28 vitamin và khoáng chất, tăng cường hàm lượng vitamin D (+150%), sắt (+50%), canxi (+30%), kẽm (+25%)***.
- Hỗn hợp chất béo đặc chế giàu acid béo không no một nối đôi (MUFA) và acid béo không no nhiều nối đôi (PUFA) tốt cho tim mạch.
- Không chứa gluten và rất ít lactose. Phù hợp cho người bất dung nạp lactose.
Công dụng
Glucerna giúp bổ sung dinh dưỡng chuyên biệt với công thức đầy đủ và cân đối giúp kiểm soát đường huyết cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Đối tượng sử dụng
Glucerna dùng cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Cách dùng
-
- Để pha 1 ly 237ml, cho 200 ml nước chín để nguội vào ly. Vừa từ từ cho vào ly 5 muỗng gạt ngang (muỗng có sẵn trong hộp) tương đương 52,1 g bột Glucerna, vừa khuấy đều cho đến khi bột tan hết.
-
- Nuôi ăn qua ống thông: Theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia về dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, phải điều chỉnh lưu lượng, thể tích và độ pha loãng tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
Lưu ý
-
- Glucerna đã pha nên dùng ngay hoặc đậy kín, giữ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
- Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.
- Không dùng cho người bệnh galactosemia.
- Phụ nữ mang thai không dùng quá 3 ly pha chuẩn mỗi ngày
- KHÔNG DÙNG QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH.
- Không dùng cho trẻ em dưới 13 tuổi trừ khi có chỉ định của thầy thuốc hoặc chuyên viên y tế.
Bảo quản
-
- Hộp đã mở phải được đậy kín, giữ ở nơi khô mát nhưng không được để trong tủ lạnh.
- Khi đã mở hộp, sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần.
Reviews
There are no reviews yet.