Thành phần
L-aspartic | 0,43g |
L-glutamic | 0,855g |
Hương cam | |
Dextrin | 58% |
Đồng | 141mcg |
Acid folic | 0,05mg |
Kali | 162mg |
Mangan | 0,175mg |
Kẽm | 5mg |
Magie | 20,2mg |
Canxi | 69mg |
Tá dược vừa đủ | |
Vitamin B2 | 0,0155mg |
Chloride | 218,9mg |
L-Arginin | 0,695g |
L-Methionine | 0,06g |
Carnitine | 25mg |
Vitamin B6 | 0,2mg |
L-Histidine | 0,235g |
Vitamin B12 | 0,5mcg |
Vitamin K1 | 5,5mcg |
Choline | 5,05mg |
L-Phenylalanine | 0,16g |
L-Alanine | 0,655g |
L-Threonine | 0,29g |
L-Tyrosine | 0,04g |
Glycine | 1,68g |
Vitamin A | 139,8mcg |
L-Valine | 1,635g |
Vitamin E | 9,86mg |
Pantothenic acid | 1,09mg |
Vitamin D | 1,165mcg |
L-Serine | 0,215g |
Vitamin B1 | 0,086mg |
L-Proline | 0,98g |
L-Tryptophan | 0,08g |
L-Leucine | 2,03g |
Nicotinic acid | 1,4mg |
L-Isoleucine | 1,76g |
Vitamin C | |
L-Lysine | 0,42g |
Công dụng
chỉ định
Aminoleban Oral là sản phẩm dinh dưỡng đường tiêu hóa có chứa các acid amin, bột đường, chất béo, các vitamin và các khoáng chất để bổ sung cho chế độ ăn của những bệnh nhân bị suy gan, suy nhược cơ thể do mắc các bệnh về gan.
Dược lực học
đang chờ cập nhật
Dược động học
đang chờ cập nhật
Liều dùng và cách dùng
liều dùng
- Dùng 1 – 3 gói/ngày như bữa ăn phụ bổ sung vào giữa các bữa ăn chính và là bữa tối muộn trước khi đi ngủ.
cách dùng
- Pha 50g bột vào 180ml nước ấm khoảng 50⁰C, khuấy đều cho tan hết, sẽ có 200ml dung dịch. Uống trực tiếp.
- Dung dịch đã pha cung cấp mức năng lượng 1kCal/mL, áp suất thẩm thấu 600mOsm/L.
- Siro có thể được thêm vào dung dịch để điều chỉnh mùi vị, không nên sử dụng các thành phần có chứa acid như nước trái cây có vị chua.
- Dung dịch đã pha có thể xuất hiện lắng đọng trong thời gian bảo quản, khuấy đều cho dung dịch đồng nhất trước khi sử dụng.
Tác dụng phụ
chưa có thông tin về tác dụng phụ của sản phẩm
Lưu ý
- để xa tầm tay trẻ em
- mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc
- đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bảo quản
bảo quản nơi khô ráo tránh ánh nắng trực tiếp,
Reviews
There are no reviews yet.