Thành phần
Mỗi túi Levogolds 150ml dung dịch truyền tĩnh mạch chứa:
-
- Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate)………….750mg/150ml.
- Tá dược: Glucose monohydrat 8250 mg, acid hydrocloric và/hoặc natri hydroxid vừa đủ để điều chỉnh pH, nước pha tiêm vừa đủ 150ml.
Chỉ định
Thuốc Levogolds được chỉ định:
-
- Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn trong các trường hợp sau:
– Viêm phổi cộng đồng
– Đợt cấp viêm phế quản mạn.
– Viêm xoang cấp.
– Viêm tuyến tiền liệt.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không.
– Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biên chứng hoặc không
- Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn trong các trường hợp sau:
-
- Điều trị triệt để bệnh than.
Cách dùng
-
- Dung dịch Levogolds chỉ được dùng bằng cách truyền tĩnh mạch chậm, truyền nhanh sẽ dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp. Thời gian truyền phụ thuộc vào liều lượng thuốc (liều 250mg hoặc 500mg thường truyền trong 60 phút, liều 750mg truyền trong 90 phút). Không dùng để tiêm bắp, tiêm vào ống, tiêm phúc mạc hoặc tiêm dưới da.
- Dung dịch Levogolds có chứa levofloxacin với nồng độ 5mg/ml trong glucose 5,0%, có thể dùng ngay không cần pha loãng. Dung dịch thuốc dùng không hết trong lần phải được loại bỏ.
Liều dùng Levogolds
Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
-
- Đợt cấp cùa viêm phế quản mạn tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1 – 2 lần ngày trong 7-14 ngày.
- Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 10-14 ngày .
Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:
-
- Có biến chứng: 750mg, 1 lần/ngày trong 7-14 ngày
- Không có biến chứng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7-14 ngày
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
-
- Có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
- Không có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày
- Viêm thận – bể thận cấp: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
Điều trị bệnh than:
-
- Truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép. Liều 500mg, 1 lần/ngày, trong 8 tuần.
Viêm tuyến tiền liệt:
-
- 500mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vài ngày có thể chuyển sang uống.
Liều dùng cho người bệnh suy gan:
-
- Vì phần lớn levofloxacin được đào thải ra nước tiểu dưới dạng không đổi không cần thiết phải hiệu chỉnh liều trong trường hợp suy gan.
Liều dùng cho người bệnh suy thận:
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Liều ban đầu | Liều duy trì |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận – bế thận cẩp | ||
>=20 | 250mg | 250mg mỗi 24 giờ |
10-19 | 250mg | 250mg mỗi 48 giờ |
Các chỉ định khác | ||
50-80 |
Không cần hiệu chỉnh liều |
|
20-49 | 500mg | 250mg mỗi 24 giờ |
10-19 | 500mg | 125mg mỗi 24 giờ |
Thấm tách máu | 500mg | 125mg mỗi 24 giờ |
Thẩm phân phúc mạc liên tục | 500mg | 125mg mỗi 24 giờ |
Chống chỉ định
-
- Người có tiền sử quá mẫn với levofloxacin, với các quinolon khác, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Động kinh thiếu hụt G6PD, tiền sử bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon.
- Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi.
- Phụ nữ mang thai, cho con bú.
Tương tác thuốc Levogolds
-
- Levofloxacin + Antacid, sucralfat, ion kim loại, multivitamin → làm giảm hấp thu levofloxacin( cần uống cách xa ít nhất 2h)
- Levofloxacin + theophylin → có thể làm tăng nông độ huyết tương và AUC của theophylin.
- Levofloxacin + warfarin → tăng tác dụng warfarin.
- Levofloxacin + các thuốc chống viêm không steroid → có khả năng làm tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ương và co giật.
- Levofloxacin + các thuốc hạ đường huyết → tăng nguy cơ rối loạn đường huyết.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp
-
- Tiêu hóa: buồn nôn, ỉa chảy.
- Gan: tăng bilirubin huyết.
- Thần kinh: mất ngủ, đau đàu.
Ít gặp
-
- Thần kinh: Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng
- Tiêu hoá: Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón.
- Gan: Tăng bilirubin huyết.
- Tiết niệu, sinh dục: Viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida sinh dục.
- Da: Ngứa, phát ban
Hiếm gặp
-
- Tim mạch: Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp
- Tiêu hoá: Viêm đại tràng mảng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi
- Cơ xương – khớp: Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille.
- Thần kinh: Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần
- Dị ứng: Phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyelle.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh nắng trực tiếp.
Reviews
There are no reviews yet.