Thành phần
Công dụng
Chỉ định
- Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm thanh quản, viêm họng.
- Viêm phổi, viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn tính.
- Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Ðinh nhọt, viêm da mủ, chốc lở.
- Sốt thương hàn.
- Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp do lậu cấp, viêm cổ tử cung.
Dược lực học
- Cefuroxime axetil: dạng thuốc uống, liều biểu thị theo số lượng tương đương của cefuroxim.
- Cefuroxim natri: dạng thuốc tiêm, biểu thị theo số lượng tương đương cefuroxim.
- Cefuroxime là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ II.
Dược động học
Sau khi uống thuốc, cefuroxime axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và nhanh chóng bị thủy phân ở niêm mạc ruột và trong máu để phóng thích cefuroxime vào hệ tuần hoàn.
Thuốc hấp thu tốt nhất khi được uống trong bữa ăn.
Nồng độ tối đa trong huyết thanh (2-3mg/l cho liều 125 mg, 4-6mg/l cho liều 250mg, 5-8mg/l cho liều 500mg và 9-14mg/l cho liều 1g) đạt được vào khoảng 2-3 giờ sau khi uống trong bữa ăn. Thời gian bán hủy trong huyết thanh từ 1 đến 1,5 giờ. Mức độ gắn kết với protein thể hiện khác nhau từ 33-50% tùy theo phương pháp được dùng.
Cefuroxime không bị chuyển hóa và được đào thải bởi quá trình lọc ở cầu thận và sự thải ở ống thận.
Dùng probenecide đồng thời sẽ làm tăng diện tích dưới đường cong đến 50%.
Nồng độ trong huyết thanh của cefuroxime bị giảm bằng thẩm phân.
Liều dùng và cách dùng
liều dùng
Hầu hết Nhiễm khuẩn 250 mg x 2 lần/ngày.
Sốt thương hàn 500 mg x 2 lần/ngày.
Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục 125 mg x 2 lần/ngày.
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới nhẹ đến trung bình: 250 mg/lần x 2 lần/ngày; nặng, nghi viêm phổi: 500 mg/lần x 2 lần/ngày.
Viêm bể thận 250 mg/lần x 2 lần/ngày.
Lậu không biến chứng liều đơn 1 g.
Bệnh Lyme giai đoạn đầu: 500mg x 2 lần/ngày, trong 20 ngày.
Hầu hết nhiễm khuẩn 125 mg/lần x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/lần.
Sốt thương hàn 250 mg/lần x 2 lần/ngày.
Trẻ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hay các nhiễm khuẩn nghiêm trọng 250 mg/lần x 2 lần/ngày
Quá liều
đang cập nhật
Tác dụng phụ
biểu hiện: Ban đỏ đa dạng, hoại tử da do nhiễm độc, phát ban da, nổi mày đay, ngứa, sốt do thuốc, bệnh huyết thanh.
Ðôi khi: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, tăng bạch cầu ái toan, tăng men gan.
Hiếm: viêm ruột giả mạc, giảm bạch cầu, tiểu cầu.
lưu ý
- để xa tầm tay trẻ em
- Dị ứng với penicillin.
- dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc
- đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
bảo quản
bảo quản nơi khô ráo thoáng mát nhiệt độ dưới 30 độ c
Reviews
There are no reviews yet.